HY
HY; A. rare, to hope for.
Hiếm có, cầu mong.
HY CẦU THÍ
x. Hy thiên thí.
HY HỮU; A. Rare, extraordinary
Rất hiếm có. Như nói, Phật xuất hiện ở đời là chuyện rất hy hữu, cũng như hoa Ưu đàm nở, hàng mấy nghìn năm mới nở hoa một lần.
HY LIÊN THIỀN; S. Nairanjana
Sông Nairanjana ở Ấn Độ, cũng gọi là Ni Liên Thiền, gần Bồ Đề Đạo Tràng, nơi Phật thành đạo.
HY THIÊN THÍ
Hy thiên là hy vọng sinh lên các cõi Trời, gọi tắt là sinh thiên. Bố thí với hi vọng sinh thiên.
|