Thơ - Văn mới cập nhật
Thông tin bình chọn
22:02, Friday.October 24 2025
Từ điển Phật học Online

PHẠM HẠNH

; C: fànxíng; J: bongyō; S: brahmacarya; P: brahmacariya; cũng được dịch là Tịnh hạnh;

1. Hạnh thanh tịnh. Phạm () nghĩa là thanh tịnh, thuật ngữ chỉ cho sự tu tập để giải trừ tham dục. Là công phu tu tập của tầng lớp Bà-la-môn thực hiện trong khi học đạo; 2. Là một trong những sự kiềm chế kỉ luật, Dạ-ma; 3. Tu tập hạnh thanh tịnh. Tu tập giới luật của tăng sĩ Phật giáo. Pháp tu giải trừ tham dục.

Các từ khác trong cùng ký tự
 

  •  PHÓNG SINH
  •  PHONG TRẦN
  •  PHÚ
  •  PHÙ DANH
  •  PHÙ DU
  •  PHÙ DUNG ĐẠO KHẢI
  •  PHÙ ĐỒ
  •  PHÚ LÂU NA
  •  PHÙ NAN
  •  PHÙ TRẦN
  •  PHÙ TRẦN CĂN
  •  PHÚC
  •  PHƯỚC ĐIỀN
  •  PHƯỚC ĐIỀN Y
  •  PHƯƠNG ĐẲNG
  •  PHƯƠNG TIỆN
  •  PHƯƠNG TRƯỢNG
  • Thư viện hình ảnh
    Video
    Hôm nay ta về đây CLB Hoa Linh Thoại tham gia hội trại hè 2011 Đại lễ cầu an cầu siêu cho các nạn nhân động đất sóng thần Nhật Bản Phật Đản ca - Ca sĩ Võ Thu Nga Cuộc hành trình du lịch tâm linh tại vương quốc Campuchia 2011
    Blog mới cập nhật
    Slide Powerpoint
    佛法 Các ngôi chùa Việt Nam 感父母恩的盂兰节 法语 美文鉴赏 美言美語
    Trợ duyên Website
    Bản quyền thuộc Website Hoalinhthoai.com © 2008 - 2025
    Ghi rõ nguồn hoalinhthoai.com khi đăng tải lại thông tin từ website này