|
BÍ MẬT
祕 密; C: mìmì; J: himitsu
Bí quyết, huyền bí, bí truyền, thần bí, ẩn mật, sâu mầu; giáo lí không dễ dàng lĩnh hội nếu không có nội chứng sâu sắc về đạo Phật, hoặc không được sự hướng dẫn nhập môn đặc biệt. Ngược lại là giáo lí dễ lĩnh hội (顯 了); 2. Giáo pháp của Đại Nhật Như Lai (大 日; S: mahāvairocana tathāgata), Mật giáo; 3. Theo Trí Khải, đó là một trong 4 dạng giáo lí của Đức Phật mà trong đó thính chúng được dạy rằng chỉ có riêng họ là người đang được nghe giảng pháp, và mức độ lĩnh hội của thính chúng trong pháp hội (không biết nhau) là không đồng.
Theo từ điển Phật học Đạo Uyển
|