PHÁP DỤ
法 喩; C: făyú; J: hōyu;
Dùng để so sánh sự giống nhau trong giáo lí, đạo lí được truyền dạy (pháp 法) và ẩn dụ để diễn tả pháp ấy (dụ 喩, S: upamā-upameya).