TÍN ĐỒ
Người tin theo Tôn giáo. Tiếng gọi chung các phần tử trong Đạo: xuất gia và tại gia, nam và nữ. Thường dùng để gọi người ở tại nhà mà làm ăn, nhưng có lòng tin tưởng sùng kính một Tôn giáo, một đức Thầy hoặc một vị Giáo chủ. Như: Phật giáo tín đồ, Da tô giáo tín đồ.
Theo từ điển Phật học Hán Việt của Đoàn Trung Còn
|